Những điều cần biết
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô là một trong những loại giấy tờ bắt buộc khi tham gia giao thông bằng ô tô. Việc mang theo bảo hiểm này giúp bạn tiết kiệm chi phí bồi thường và giảm thiểu rủi ro khi xảy ra tai nạn.
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô là gì?
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự ô tô (bảo hiểm bắt buộc ô tô) là loại bảo hiểm bồi thường thiệt hại về người, tính mạng và tài sản cho bên thứ ba do ô tô của người được bảo hiểm gây ra.
Theo Nghị định 67/2023/NĐ-CP, doanh nghiệp bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng cho bên thứ ba và hành khách nếu thiệt hại do ô tô gây ra.
Lưu ý: Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự là bắt buộc. Các loại bảo hiểm khác như bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm tai nạn cho người ngồi trên xe,… là tự nguyện.
Lợi ích khi mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô
- Xuất trình đầy đủ giấy tờ khi được yêu cầu.
- Giảm gánh nặng tài chính khi xảy ra tai nạn.
Bảng biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô
Dưới đây là bảng biểu phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô theo Thông tư 04/2021/TT-BTC:
****Giá chưa bao gồm VAT 10%
STT | Loại xe ô tô | Phí bảo hiểm (đồng) |
---|---|---|
I | Xe không kinh doanh vận tải | |
1 | Xe dưới 6 chỗ ngồi | 437.000 |
2 | Xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 794.000 |
3 | Xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 |
4 | Xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 |
5 | Xe pickup, minivan (vừa chở người, vừa chở hàng) | 437.000 |
II | Xe ô tô kinh doanh vận tải | |
1 | Xe dưới 6 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 756.000 |
2 | Xe 6 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 929.000 |
3 | Xe 7 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 1.080.000 |
4 | Xe 8 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 1.253.000 |
5 | Xe 9 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 1.404.000 |
6 | Xe 10 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 1.512.000 |
7 | Xe 11 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 1.656.000 |
8 | Xe 12 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 1.822.000 |
9 | Xe 13 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 2.049.000 |
10 | Xe 14 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 2.221.000 |
11 | Xe 15 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 2.394.000 |
12 | Xe 16 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 3.054.000 |
13 | Xe 17 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 2.718.000 |
14 | Xe 18 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 2.869.000 |
15 | Xe 19 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 3.041.000 |
16 | Xe 20 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 3.191.000 |
17 | Xe 21 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 3.364.000 |
18 | Xe 22 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 3.515.000 |
19 | Xe 23 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 3.688.000 |
20 | Xe 24 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 4.632.000 |
21 | Xe 25 chỗ ngồi (theo đăng ký) | 4.813.000 |
22 | Xe trên 25 chỗ ngồi | 4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ) |
23 | Xe pickup, minivan (vừa chở người, vừa chở hàng) | 933.000 |
III | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | |
1 | Xe dưới 3 tấn | 853.000 |
2 | Xe từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
3 | Xe trên 8 đến 15 tấn | 2.746.000 |
4 | Xe trên 15 tấn | 3.200.000 |
- Xe tập lái: 120% phí xe cùng chủng loại.
- Xe taxi: 170% phí xe kinh doanh cùng chỗ ngồi.
- Xe chuyên dùng: 120% phí xe tương ứng.
- Xe đầu kéo rơ mooc: 150% phí xe tải trên 15 tấn.
- Máy kéo, xe máy chuyên dùng: 120% phí xe chở hàng dưới 3 tấn.
- Xe buýt: phí xe không kinh doanh vận tải cùng chỗ ngồi.
Mức bồi thường bảo hiểm bắt buộc ô tô
- Thiệt hại về sức khỏe, tính mạng: 150 triệu đồng/người/vụ.
- Thiệt hại về tài sản: tối đa 100 triệu đồng/vụ.
Thủ tục bồi thường bảo hiểm bắt buộc ô tô
- Thông báo tai nạn cho công ty bảo hiểm.
- Phối hợp giám định mức độ tổn thất.
- Nhận tạm ứng bồi thường (thiệt hại sức khỏe, tính mạng).
- Nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường.
- Nhận tiền bồi thường.
Hồ sơ yêu cầu bồi thường:
- Văn bản yêu cầu bồi thường.
- Giấy tờ xe, người lái xe.
- Tài liệu chứng minh thiệt hại sức khỏe, tính mạng.
- Tài liệu chứng minh thiệt hại tài sản.
- Quyết định của Tòa án (nếu có).
Mua bảo hiểm bắt buộc ở đâu?
- Trụ sở công ty bảo hiểm, đại lý, ngân hàng, cây xăng.
- Mua online qua ứng dụng, website.
Lỗi không có bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe ô tô phạt bao nhiêu?
Phạt từ 400.000 – 600.000 đồng.
Liên hệ:
- Hotline: 0963881652
- Website: hondahanoi-mydinh.com