Mô tả
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Phiên bản e:HEV RS
HỆ THỐNG HYBRID TIÊN TIẾN
Hệ thống Hybrid (e:HEV RS) bao gồm một động cơ 4 xi lanh 2.0L Atkinson kết hợp với một cặp mô tơ điện, mang lại công suất cực đại lên tới 200 mã lực, đem đến hiệu quả vận hành mạnh mẽ, khả năng tăng tốc vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
THIẾT KẾ
Thiết kế lưới tản nhiệt cỡ lớn với họa tiết lục giác tạo nên vẻ bề thế và mạnh mẽ, hốc gió lớn thể thao giúp tăng tính khí động học.
c.
Cụm đèn pha LED sắc nét và hiện đại cùng dàn đèn LED ban ngày giúp xe nổi bật trong mọi điều kiện ánh sáng.
La-zăng 18 inch thiết kế đa chấu thể thao làm nổi bật vẻ khỏe khoắn (RS, e:HEV RS).
Gương chiếu hậu tự động gập tích hợp đèn báo rẽ LED hiện đại.
Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến tiện lợi.
Ăng-ten vây cá mập tạo điểm nhấn độc đáo.
Đèn hậu LED với thiết kế đặc trưng, tăng khả năng nhận diện và tạo điểm nhấn nổi bật cho phần đuôi xe.
Bảng đồng hồ trung tâm điện tử 10.2 inch (RS, e:HEV RS) hiển thị sắc nét, cung cấp thông tin rõ ràng. Bảng đồng hồ có thể tùy chọn hiển thị thông tin bài nhạc, tình trạng cửa, thông số hành trình, … qua nút bấm trên vô lăng, đảm bảo sự tiện lợi mà vẫn giữ được sự tập trung tối đa khi cầm lái.
Vô lăng tích hợp nút điều khiển đa thông tin, âm thanh, ra lệnh bằng giọng nói (RS, e:HEV RS) và đàm thoại rảnh tay.
Màn hình cảm ứng 9 inch hỗ trợ kết nối không dây điện thoại thông minh (RS, e:HEV RS) giúp bạn dễ dàng nghe nhạc, nhắn tin, xem bản đồ, … mang đến trải nghiệm giải trí trọn vẹn.
Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động (RS, e:HEV RS) giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho cả hàng ghế trước và sau.
Hệ thống 12 loa BOSE cao cấp (RS, e:HEV RS) cho chất lượng âm thanh đa chiều sống động và chân thực, để mỗi chuyến hành trình thêm phần thi vị.
Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra, trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại.
i.
Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ.
Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn.
Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông.
Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách các làn đường.
Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch khỏi làn đường.
Hệ thống 6 túi khí với tiêu chuẩn 5 sao an toàn tối ưu theo đánh giá của ASEAN NCAP.
.
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) giúp giảm thiểu tình trạng mất tập trung khi điều khiển xe, nhắc nhở người lái nghỉ ngơi khi cần thiết thông qua cảnh báo bằng hình ảnh, âm thanh và rung vô lăng.
Cảm biến đỗ xe trước sau giúp người lái đỗ xe tiện lợi, an toàn, hạn chế va chạm vật cản từ những điểm mù khó nhìn.
Chế độ quan sát làn đường (LaneWatch) qua hệ thống camera đặt ở gương chiếu hậu giúp quan sát và cảnh báo khoảng cách an toàn với phương tiện gần nhất (RS, e:HEV RS).
Chức năng nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau giúp bạn luôn kiểm tra xe trước khi bước xuống, đảm bảo sự an toàn và tiện tích tối đa.
Phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động tiện lợi.
Đèn báo phanh khẩn cấp tự động kích hoạt khi xe phanh đột ngột giúp hạn chế va chạm với các xe phía sau.
Camera lùi 3 góc quay hướng dẫn linh hoạt là trợ thủ đắc lực trong các tình huống lùi, dừng, đỗ xe.
Chức năng khóa cửa tự động thực hiện khi bạn rời khỏi xe và mang theo chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến mà không cần bấm nút khóa cửa trên chìa khóa (RS, e:HEV RS).
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) kiểm soát lực phanh trên từng bánh xe tương ứng với gia tốc và mức đánh lái, hỗ trợ người lái bám cua chính xác và tự tin.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái.
Chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) giúp bạn an tâm và tự tin ở những cung đường dốc.
Thông số kĩ thuật
DANH MỤC | e:HEV RS | RS | G |
---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 2.0L DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | E-CVT | CVT | CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.993 | 1.498 | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | Động cơ: 139 (104kW)/6.000 Mô-tơ: 181 (135kW)/ 5.000-6.000 Kết hợp: 200 (149kW) | 176 (131kW)/6.000 | 176 (131kW)/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | Động cơ: 182/4.500 Mô-tơ: 315/0-2.000 | 240/1.700-4.500 | 240/1.700-4.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | 47 | 47 |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 4,56 | 6,52 | 5,98 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 4,54 | 8,72 | 8,03 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,57 | 5,26 | 4,80 |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.681 x 1.802 x 1.415 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.537/1.565 | 1.537/1.565 | 1.547/1.575 |
Cỡ lốp | 235/40ZR18 | 235/40ZR18 | 215/50R17 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | 17 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,04 | 6,04 | 5,76 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.436 | 1.338 | 1.319 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.88 | 1.76 | 1.76 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Tự động tắt theo thời gian | |||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | |||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Chế độ lái | ECON/ NORMAL/ SPORT/ INDIVIDUAL | ECON/ NORMAL/ SPORT | ECON/ NORMAL |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | |||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | LED | ||
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh treo cao | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/ mở tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Không |
Tay nắm cửa | Mạ Chrome & sơn đen thể thao | Sơn đen thể thao | Cùng màu thân xe |
Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | ||
Ăng-ten | Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao | Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao | Dạng vây cá mập |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có, sơn đen thể thao | Có, sơn đen thể thao | Không |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Không |